Từ điển tên

Tên Kim TháiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thái

"Kim" tượng trưng cho kim loại quý giá, thể hiện sự giàu sang, phú quý, sung túc. "Kim" còn mang ý nghĩa về sự坚固, bền vững, trường tồn. "Thái" mang nhiều nghĩa tốt đẹp như Bình an, thái bình Hòa thuận, vui vẻ Thanh cao, tao nhã "Kim Thái" thể hiện mong ước của cha mẹ dành cho con Có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Có phẩm chất cao quý, thanh tao, tốt đẹp. Sống an yên, hạnh phúc, bình an, vui vẻ. Có sức khỏe dồi dào, trường thọ, bền bỉ. Thành công, rạng rỡ, tỏa sáng như ánh vàng. Người viết Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thái

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kim Thái

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Giao, Kim Lài, Kim Na, Kim Huyên, Kim Phi, Kim Tình, Kim Tâm,

Đệm ghép với tên Thái

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Thái trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đào Thái, San Thái, Vân Thái, Thị Thái,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thái

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Thái được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thái. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thái

Giới tính

Tên Kim Thái thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thái. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thái có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thái. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thái đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thái trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thái trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thái trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thái bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thái có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thái trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thái là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thái cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thái được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thái trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thái trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thái sang thần số học
KIM THÁI
919
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thái

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thái
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𠝔
  • 金 - dap găm
  • 𠝔 - thái thịt
Bertha 今泰
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 泰 - núi Thái sơn
Rachael 釒采
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
Sonya 針蔡
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 蔡 - thái (họ)
Kellie 今太
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 太 - thái quá
Selma 針𠝔
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𠝔 - thái thịt
Verda 钅𠝔
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𠝔 - thái thịt
Oleta 釒鈦
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鈦 - thái (chất titanium)
Ona 釒傣
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
Rutha 釒埰
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thái đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thái

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thái

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thái / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu