Ý nghĩa tên Kim Thanh
"Kim" có nghĩa là vàng, là kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. "Thanh" có nghĩa là trong sáng, thanh khiết, tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh cao. Tên "Kim Thanh" có ý nghĩa là người con gái có cuộc sống sung túc, giàu sang, đồng thời có tâm hồn trong sáng, thanh cao. Tên này cũng mang ý nghĩa mong muốn con gái sau này sẽ là người tài giỏi, thành đạt, có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Thanh
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Kim Thanh
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Khánh, Kim Tuyền, Kim Tuyến, Kim Loan,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Ngọc Thanh, Thanh Thanh, Phương Thanh, Thị Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thanh Đang tăng dần
Tên Kim Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Thanh phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.12% |
2 | Bến Tre | 0.09% |
3 | Bình Thuận | 0.08% |
4 | Tây Ninh | 0.07% |
5 | Lâm Đồng | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thanh
Giới tính
Tên Kim Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Kim Thanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Thanh
- Danh từ: đoạn dây đồng hình xoắn ốc, gắn vào đáy một số loại đàn để tăng hiệu lực cộng hưởng.
Tên Kim Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thanh bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thanh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Thanh trong thần số học
K | I | M | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
2 | 4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金鲭 |
|
Jade | 今清 |
|
Juliana | 今声 |
|
Blanche | 今鍚 |
|
Mollie | 今聲 |
|
Cleo | 今蜻 |
|
Bettie | 今鲭 |
|
Kyleigh | 今青 |
|
Selma | 針鲭 |
|
Anika | 今晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả