Từ điển tên

Tên Kim ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thanh

"Kim" có nghĩa là vàng, là kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý. "Thanh" có nghĩa là trong sáng, thanh khiết, tượng trưng cho sự tinh khiết, thanh cao. Tên "Kim Thanh" có ý nghĩa là người con gái có cuộc sống sung túc, giàu sang, đồng thời có tâm hồn trong sáng, thanh cao. Tên này cũng mang ý nghĩa mong muốn con gái sau này sẽ là người tài giỏi, thành đạt, có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

122 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thanh

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Thanh

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Khánh, Kim Tuyền, Kim Tuyến, Kim Loan,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Đan Thanh, Ngọc Thanh, Thanh Thanh, Phương Thanh, Thị Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Thanh Đang tăng dần

Tên Kim Thanh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Thanh phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.12%
2 Bến Tre 0.09%
3 Bình Thuận 0.08%
4 Tây Ninh 0.07%
5 Lâm Đồng 0.07%
Bản đồ phân bố tên Kim Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thanh

Giới tính

Tên Kim Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim Thanh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim Thanh

Tên Kim Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thanh cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thanh sang thần số học
KIM THANH
91
242858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鲭
  • 金 - dap găm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 今清
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 清 - thanh vắng
Juliana 今声
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 今鍚
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 今聲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 今蜻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 今鲭
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 今青
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Selma 針鲭
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Anika 今晴
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu