Ý nghĩa tên Kim Tỉ
Ý nghĩa đệm Kim tên Tỉ
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Tỉ
Tên Tỉ mang nhiều ý nghĩa đặc biệt và sâu sắc. Tỉ là một từ Hán Việt, có nghĩa là "mil", một đơn vị đo lường truyền thống bằng một phần nghìn mét. Trong ngữ cảnh tên người, Tỉ tượng trưng cho sự nhỏ bé, tinh tế và chính xác. Những người mang tên Tỉ thường sở hữu tính cách nhẹ nhàng, tỉ mỉ và cẩn thận. Họ có khả năng quan sát và chú ý đến những chi tiết nhỏ nhất. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy và luôn cố gắng hoàn thành mọi việc một cách hoàn hảo. Bên cạnh đó, tên Tỉ còn mang ý nghĩa về sự may mắn và sung túc. Trong văn hóa Á Đông, số 1000 được coi là một con số may mắn tượng trưng cho sự tròn đầy và viên mãn. Vì vậy, những người mang tên Tỉ cũng thường được tin là sẽ có cuộc sống thuận lợi, bình an và thành công.
Các tên liên quan với Kim Tỉ
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kim Thoảng, Kim Viển, Kim Rảnh, Kim Lựu, Kim Triêu, Kim Ơi, Kim Hẹn, Kim Luôn, Kim Đẩu,
Đệm ghép với tên Tỉ
Có tổng số 2 đệm ghép với tên Tỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kim Tỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tỉ
Giới tính
Tên Kim Tỉ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Tỉ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Tỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
T
-
-
ỉ
-
Tên Kim Tỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Tỉ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tỉ bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Tỉ có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tỉ có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Tỉ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tỉ là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tỉ cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Tỉ trong thần số học
K | I | M | T | Ỉ | |
---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||
2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Tỉ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金譬 |
|
Alisa | 今譬 |
|
Selma | 針譬 |
|
Verda | 钅譬 |
|
Oleta | 釒譬 |
|
Vennie | 鈐譬 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả