Từ điển tên

Tên Kim TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Tiên.

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tiên

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Tiên

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Như, Kim Bình, Kim Vân, Kim Hân,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Bảo Tiên, Hạnh Tiên, Thảo Tiên, Xuân Tiên, Thùy Tiên, Cát Tiên, Ngọc Tiên, Thị Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Tiên Đang tăng dần

Tên Kim Tiên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Tiên phổ biến nhất tại Tiền Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tiền Giang 0.04%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Bến Tre 0.03%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Ðồng Tháp 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tiên

Giới tính

Tên Kim Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tiên cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tiên sang thần số học
KIM TIÊN
995
2425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Kim Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 今先
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 先 - trước tiên
Sheila 金浅
  • 金 - dap găm
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Selma 針浅
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 今浅
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Verda 钅浅
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Oleta 釒浅
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Vennie 鈐浅
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu