Từ điển tên

Tên Kim TớiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tới

Tượng trưng cho sự quý giá, quý báu như vàng, mang lại vận may về tài lộc. thể hiện sự vươn tới những điều tốt đẹp, đạt được thành công trong cuộc sống. mang ý nghĩa một cuộc sống giàu sang, phú quý, mọi việc thuận buồm xuôi gió, công danh sự nghiệp luôn đạt được thành tựu như mong muốn. Người mang tên này thường là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh, dễ dàng đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tới

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Tới

"Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Tới

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Thụy, Kim Ba, Kim Thỏa, Kim Thuyền, Kim Điều, Kim Đa, Kim Thường,

Đệm ghép với tên Tới

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Tới trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tới. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tới,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tới

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Tới được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tới

Giới tính

Tên Kim Tới thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tới có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tới. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tới đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tới trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tới trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tới bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tới có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tới trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tới là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tới cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tới được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tới trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tới trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tới sang thần số học
KIM TI
969
242

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tới

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tới

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tới / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu