Từ điển tên

Tên Kim TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Trân

"Kim" Kim loại quý, tượng trưng cho sự sang trọng, quý giá, cao quý, bền vững và trường tồn. "Trân" Trân quý, quý hiếm, quý giá, đặc biệt. "Kim Trân" Mang ý nghĩa về sự quý giá, sang trọng, cao quý, bền vững, may mắn, tài lộc, sung túc, thịnh vượng, tinh túy, thanh tao, đức hạnh và phẩm chất cao quý. Thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con một cuộc sống sung túc, đầy đủ, may mắn, thành công và luôn giữ gìn phẩm chất tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Trân

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Trân

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giao, Kim Giàu, Kim Khuê, Kim Sương, Kim Thắm, Kim Huế,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Tuyết Trân, Diễm Trân, Hoàng Trân, Trân Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Trân Đang tăng dần

Tên Kim Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Trân

Giới tính

Tên Kim Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Trân có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Trân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Trân sang thần số học
KIM TRÂN
91
24295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Trân

Tên tiếng Anh cho tên Kim Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 今珍
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 珍 - trằn trọc
Sheila 金瞋
  • 金 - dap găm
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Selma 針瞋
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 今瞋
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Verda 钅瞋
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Oleta 釒瞋
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Vennie 鈐瞋
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu