Từ điển tên

Tên Kim TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tường

Kim Tường là cái tên tượng trưng cho sự giàu sang, an lành và thịnh vượng.- Kim: là kim loại quý giá tượng trưng cho tiền tài, sự giàu có, và sự vững chắc.- Tường: có nghĩa là bức tường, tượng trưng cho sự vững chãi, kiên cố và bảo vệ. Vì vậy, tên Kim Tường mang ý nghĩa tượng trưng cho một người có cuộc sống đủ đầy, sung túc, luôn được che chở và bảo vệ, có cuộc sống an nhàn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tường

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Tường

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Nữ, Kim Dáng, Kim Phôi, Kim Chăm, Kim Thoáng, Kim Hy, Kim Hi, Kim Tròn, Kim Đua,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Tường, Phụng Tường, Vạn Tường, Dương Tường, Đan Tường, Cẩm Tường, Mỹ Tường, Y Tường, Nhã Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tường

Giới tính

Tên Kim Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tường có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tường cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tường sang thần số học
KIM TƯNG
936
24257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tường

Tên tiếng Anh cho tên Kim Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𤗼
  • 金 - dap găm
  • 𤗼 - tường đất
Alisa 今𤗼
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𤗼 - tường đất
Reba 釒牆
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 牆 - vách tường
Lenora 今墻
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 墻 - tường đất
Selma 針𤗼
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𤗼 - tường đất
Sybil 針翔
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 翔 - vách tường
Letha 今嬙
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Zelma 钅详
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 详 - tỏ tường
Madge 今樯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 樯 - tường (cột buồm)
Una 針詳
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 詳 - tỏ tường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu