Từ điển tên

Tên Kim TuyếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Tuyết

Con sẽ là một cô gái trong trắng như tuyết. Sửa bởi Từ điển tên

102 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Tuyết

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Tuyết

Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Kim Tuyết

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Hường, Kim Tú, Kim Trâm, Kim Thuận,

Đệm ghép với tên Tuyết

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Tuyết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đông Tuyết, Hạnh Tuyết, Kiều Tuyết, Lan Tuyết, Ngân Tuyết, Thu Tuyết, Thanh Tuyết, Bạch Tuyết, Hồng Tuyết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tuyết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Tuyết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Tuyết Đang tăng dần

Tên Kim Tuyết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Tuyết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Tuyết phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Tuyết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.04%
2 Đắk Nông 0.03%
3 Khánh Hòa 0.02%
4 Bình Thuận 0.02%
5 Lạng Sơn 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Tuyết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Tuyết

Giới tính

Tên Kim Tuyết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Tuyết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Tuyết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Tuyết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Tuyết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Tuyết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Tuyết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Tuyết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Tuyết có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Tuyết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Tuyết là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Tuyết cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Tuyết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Tuyết trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Tuyết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Tuyết sang thần số học
KIM TUYT
9375
2422

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Tuyết

Tên tiếng Anh cho tên Kim Tuyết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金雪
  • 金 - dap găm
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Dolores 今雪
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Selma 針雪
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Verda 钅雪
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Oleta 釒雪
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết
Vennie 鈐雪
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 雪 - tuyết hận (rửa hận); bông tuyết

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Tuyết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Tuyết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Tuyết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Tuyết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu