Từ điển tên

Tên Kim VàngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Vàng

Trong tiếng Hán, "Kim" (金) có nghĩa là "vàng", tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, sung túc và may mắn. "Vàng" Mang ý nghĩa trực tiếp về màu vàng, tượng trưng cho sự giàu sang, quý phái, quyền lực và đẳng cấp. Tên "Kim Vàng" thể hiện mong muốn con người có cuộc sống sung túc, giàu sang, phú quý. Thể hiện mong muốn con người có sức khỏe dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường như kim loại. Ngoài ra, tên "Kim Vàng" còn thể hiện mong muốn con người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, nhạy bén. Người viết Từ điển tên

68 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Vàng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Vàng

Vàng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp "Màu sắc" Vàng là màu sắc tượng trưng cho sự sung túc, giàu sang, phú quý. Nó cũng đại diện cho niềm vui, sự lạc quan, hy vọng và năng lượng tích cực. Màu vàng còn mang ý nghĩa về sự sáng tạo, trí tuệ và sự thông minh. "Kim loại quý" Vàng là kim loại quý hiếm, có giá trị cao và được sử dụng làm trang sức, tiền tệ và các vật phẩm xa xỉ. Nó tượng trưng cho sự đẳng cấp, sang trọng và quyền lực. Vàng cũng được xem là biểu tượng cho sự trường tồn, vĩnh cửu. "Vàng" là một tên gọi độc đáo, dễ nhớ và mang ý nghĩa tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống sung túc, giàu sang và hạnh phúc cho con mình. Tên "Vàng" cũng phù hợp với cả nam và nữ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Vàng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Hải, Kim Quy, Kim Quỳnh, Kim Ly,

Đệm ghép với tên Vàng

Có tổng số 39 đệm ghép với tên Vàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Vàng, Ngọc Vàng, Tuyết Vàng, Mai Vàng, Bích Vàng, Thị Vàng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Vàng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Vàng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Vàng Đang tăng dần

Tên Kim Vàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Vàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Vàng phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Vàng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.05%
2 Hậu Giang 0.04%
3 Phú Yên 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Cà Mau 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Vàng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Vàng

Giới tính

Tên Kim Vàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Vàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Vàng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Vàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Vàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Vàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Vàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Vàng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Vàng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Vàng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Vàng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Vàng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Vàng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Vàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Vàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Vàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Vàng sang thần số học
KIM VÀNG
91
24457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Vàng

Tên tiếng Anh cho tên Kim Vàng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金黄
  • 金 - dap găm
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Kennedy 今黄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Mae 今癀
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 癀 - võ vàng (gầy ốm)
Mable 今鐄
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鐄 - thoi vàng
Selma 針黄
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Verda 钅黄
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Teena 針横
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 横 - vàng tâm (một loại gỗ vàng)
Oleta 釒黄
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 黄 - mặt vàng như nghệ
Leesa 今傍
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 傍 - vững vàng
Vennie 鈐黄
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 黄 - mặt vàng như nghệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Vàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Vàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Vàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Vàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu