Từ điển tên

Tên Kim XuyếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Xuyến

món trang sức quý giá bằng vàng. Sửa bởi Từ điển tên

308 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Xuyến

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Xuyến

Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Xuyến

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Cương, Kim Cúc, Kim Huệ, Kim Thanh,

Đệm ghép với tên Xuyến

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Xuyến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Xuyến, Hoàng Xuyến, Minh Xuyến, Mỹ Xuyến, Ngân Xuyến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Xuyến

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Xuyến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Xuyến Đang tăng dần

Tên Kim Xuyến được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Xuyến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Xuyến phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Xuyến phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.10%
2 Tiền Giang 0.09%
3 Vĩnh Long 0.09%
4 An Giang 0.08%
5 Ðồng Tháp 0.08%
Bản đồ phân bố tên Kim Xuyến theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Xuyến

Giới tính

Tên Kim Xuyến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Xuyến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Xuyến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Xuyến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Xuyến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Xuyến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Xuyến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Xuyến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Xuyến có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Xuyến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Xuyến là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Xuyến cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Xuyến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Xuyến trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Xuyến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Xuyến sang thần số học
KIM XUYN
9375
2465

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Xuyến

Tên tiếng Anh cho tên Kim Xuyến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𦄈
  • 金 - dap găm
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Raelynn 釒串
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 串 - quán xuyến
Selma 針𦄈
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Renata 釒钏
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 钏 - xuyến vàng
Eboni 今釧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 釧 - xuyến vàng
Kirstie 今𦄈
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Verda 钅𦄈
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Oleta 釒𦄈
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Vennie 鈐𦄈
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𦄈 - xao xuyến; màn xuyến
Shundra 針戰
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 戰 - chuyến đò, chuyến hàng; buôn chuyến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Xuyến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Xuyến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Xuyến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Xuyến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu