Từ điển tên

Tên Kinh KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kinh Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kinh Kha.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kinh tên Kha

Tên đệm Kinh

Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kinh Kha

Tên ghép với đệm Kinh

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kinh Quốc, Kinh Phúc, Kinh Thắng, Kinh Bang, Kinh Đô, Kinh Luân,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Kha, Quang Kha, Thế Kha, Vĩnh Kha, Bá Kha, Huỳnh Kha, Thành Kha, Châu Kha, Phúc Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kinh Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Kha

Giới tính

Tên Kinh Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kinh kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kinh Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kinh Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kinh Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kinh Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Kha có tổng cộng 187 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kinh Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Kha cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 187 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kinh Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kinh Kha sang thần số học
KINH KHA
91
25828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kinh Kha

Tên tiếng Anh cho tên Kinh Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dominic 驚疴
  • 驚 - kinh động; kinh hãi; kinh ngạc
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Kristopher 荆疴
  • 荆 - kinh giới
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Javeon 㹵疴
  • 㹵 - hoàng kinh (nai nhỏ da vàng kêu như chó sủa)
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Jeb 痉疴
  • 痉 - động kinh, kinh phong
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Trentin 痙疴
  • 痙 - động kinh, kinh phong
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Jadarian 涇疴
  • 涇 - sông Kinh (tên một con sông ở Trung Quốc)
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)
Forney 莖疴
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
  • 疴 - trầm a (trầm kha: ốm nặng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kinh Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kinh Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kinh Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kinh Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu