Từ điển tên

Tên Kinh QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kinh Quốc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kinh Quốc.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kinh tên Quốc

Tên đệm Kinh

Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kinh Quốc

Tên ghép với đệm Kinh

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kinh Phúc, Kinh Thắng, Kinh Bang, Kinh Đô, Kinh Kha, Kinh Luân,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quốc, Bình Quốc, Chánh Quốc, Dũng Quốc, Khắc Quốc, Nam Quốc, Định Quốc, Vũ Quốc, Hùng Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kinh Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Quốc

Giới tính

Tên Kinh Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kinh kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kinh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kinh Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kinh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kinh Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Quốc có tổng cộng 68 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kinh Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Quốc cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 68 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kinh Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kinh Quốc sang thần số học
KINH QUC
936
25883

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kinh Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kinh Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kinh Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu