Ý nghĩa tên Kỳ Băng
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Băng
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Các tên liên quan với Kỳ Băng
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kỳ Nhi, Kỳ Dân, Kỳ Hân, Kỳ Giang, Kỳ Hoa, Kỳ Duy, Kỳ Khuyên, Kỳ Tân, Kỳ Mẫn,
Đệm ghép với tên Băng
Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuệ Băng, Quỳnh Băng, Tố Băng, Phương Băng, Nhược Băng, Nha Băng, Khả Băng, Quế Băng, Ái Băng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Băng
Giới tính
Tên Kỳ Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kỳ Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Băng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Băng bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Băng có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Băng có tổng cộng 492 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Băng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Băng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Băng cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 492 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Băng trong thần số học
K | Ỳ | B | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
2 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.