Từ điển tên

Tên Kỳ BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Bình

: Có nghĩa là lạ, hiếm thấy, có sức truyền cảm.: Mang ý nghĩa là bình yên, an lành, thuận hòa, có cuộc sống ổn định, không sóng gió. Kết hợp lại, tên Kỳ Bình mang ý nghĩa chỉ những người có sự khác biệt, độc đáo, sở hữu nét riêng không trộn lẫn với bất kỳ ai. Họ sống một cuộc đời bình yên, hạnh phúc và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Bình

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kỳ Bình

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Thu, Kỳ Liên, Kỳ Tính, Kỳ Mẫn, Kỳ Tân, Kỳ Trân, Kỳ Kỳ, Kỳ Diệu, Kỳ Uyên,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Vi Bình, Liên Bình, Nhã Bình, Trúc Bình, Diệp Bình, Uyên Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Bình

Giới tính

Tên Kỳ Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Bình có tổng cộng 410 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Bình cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 410 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Bình sang thần số học
K BÌNH
79
2258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Bình

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Laverne 鯕平
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Winifred 礻平
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 骐平
  • 骐 - kì (ngựa ô)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Kristie 祺平
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Marietta 鳍平
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Katheryn 蜞平
  • 蜞 - kì (trứng rận)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Pansy 歧平
  • 歧 - kì (lối rẽ nhỏ từ đại lộ)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Vernice 圻平
  • 圻 - Bắc kì
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Vesta 麒平
  • 麒 - kì lân
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Margarette 鲯平
  • 鲯 - kì thu (cá dorado)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu