Từ điển tên

Tên Kỳ DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Dân

Kỳ Dân có nghĩa là người dân tài giỏi, xuất chúng. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ thông minh, lanh lợi và có tiềm năng lớn. Những người tên Kỳ Dân thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn phấn đấu để đạt được thành công trong cuộc sống. Họ là những người có lý tưởng cao đẹp và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Dân

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Kỳ Dân

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Nhi, Kỳ Băng, Kỳ Hân, Kỳ Giang, Kỳ Hoa, Kỳ Duy, Kỳ Khuyên, Kỳ Tân, Kỳ Mẫn,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Dân, Nhã Dân, Thục Dân, Tú Dân, Bích Dân, Thảo Dân, Phi Dân, Thu Dân, Kim Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Dân

Giới tính

Tên Kỳ Dân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Dân có tổng cộng 41 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Dân cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 41 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Dân sang thần số học
K DÂN
71
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Dân

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 崎民
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Elise 其民
  • 其 - kì cọ
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Jan 奇民
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Laverne 鯕民
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Winifred 礻民
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Kristie 祺民
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Freda 旂民
  • 旂 - quốc kì
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Earnestine 祈民
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Earlene 芪民
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Marietta 鳍民
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu