Ý nghĩa tên Kỳ Đạt
Tên Kỳ Đạt mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, giỏi giang, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Kỳ trong Kỳ Đạt có nghĩa là kỳ lạ, kỳ vọng, Đạt có nghĩa là đạt được, đạt tới thành công, danh vọng. Tổng thể, tên Kỳ Đạt thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người thông minh, tài giỏi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Đạt
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Đạt
"Đạt" có nghĩa là "đạt được", "thành công", "hoàn thành". Tên Đạt mang ý nghĩa mong muốn con sẽ là người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực phấn đấu để đạt được những mục tiêu của mình trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Kỳ Đạt
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Vũ, Kỳ Tân, Kỳ Sâm, Kỳ Luận, Kỳ Khuyên, Kỳ Duy, Kỳ Chinh, Kỳ Vỉ, Kỳ Hoa,
Đệm ghép với tên Đạt
Có tổng số 190 đệm ghép với tên Đạt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đạt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bách Đạt, Ánh Đạt, Lạnh Đạt, Huyền Đạt, Sỉ Đạt, Ý Đạt, Hưu Đạt, Đổ Đạt, Thức Đạt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Đạt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Đạt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Đạt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Đạt
Giới tính
Tên Kỳ Đạt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Đạt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Đạt có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Đạt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Đạt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Đạt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
t
-
Tên Kỳ Đạt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Đạt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Đạt bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Đạt có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Đạt có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Đạt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Đạt là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Đạt cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Đạt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Đạt trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Đạt trong thần số học
K | Ỳ | Đ | Ạ | T | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | ||||
2 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Đạt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎達 |
|
Elise | 其達 |
|
Jan | 奇達 |
|
Laverne | 鯕達 |
|
Winifred | 礻達 |
|
Kristie | 祺達 |
|
Freda | 旂達 |
|
Earnestine | 祈達 |
|
Earlene | 芪達 |
|
Marietta | 鳍達 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Đạt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả