Từ điển tên

Tên Kỳ DuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Duyên

"Kỳ" có nghĩa là kỳ lạ, đặc biệt, khác thường. "Duyên" có nghĩa là duyên dáng, đáng yêu, tự nhiên. "Kỳ Duyên" có thể hiểu là người con gái duyên dáng, xinh đẹp, có nét đặc biệt, khác lạ, thu hút mọi ánh nhìn. Người viết Từ điển tên

276 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Duyên

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kỳ Duyên

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Phương, Kỳ Uyên, Kỳ Thư, Kỳ Diệu, Kỳ Thu,

Đệm ghép với tên Duyên

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Duyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Duyên, An Duyên, Anh Duyên, Ánh Duyên, Bảo Duyên, Thị Duyên, Mỹ Duyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Duyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Duyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kỳ Duyên Đang tăng dần

Tên Kỳ Duyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Duyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kỳ Duyên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kỳ Duyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.08%
2 Bình Thuận 0.08%
3 TP. Hồ Chí Minh 0.08%
4 Tây Ninh 0.07%
5 Đồng Nai 0.07%
Bản đồ phân bố tên Kỳ Duyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Duyên

Giới tính

Tên Kỳ Duyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Duyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Duyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Duyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Duyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Duyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Duyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Duyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Duyên có tổng cộng 328 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Duyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Duyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Duyên cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Duyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Duyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 328 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Duyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Duyên sang thần số học
K DUYÊN
7375
245

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Duyên

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Duyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 骐缘
  • 骐 - kì (ngựa ô)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Jan 奇缘
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Laverne 鯕缘
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Winifred 礻缘
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Kristie 祺缘
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Marietta 鳍缘
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Katheryn 蜞缘
  • 蜞 - kì (trứng rận)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Pansy 歧缘
  • 歧 - kì (lối rẽ nhỏ từ đại lộ)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Vernice 圻缘
  • 圻 - Bắc kì
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Vesta 麒缘
  • 麒 - kì lân
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Duyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Duyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Duyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Duyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu