Từ điển tên

Tên Kỳ KhiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Khiêm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kỳ Khiêm.

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Khiêm

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Khiêm

Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm".

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kỳ Khiêm

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Vọng, Kỳ Nhi, Kỳ Bảo, Kỳ Băng, Kỳ Phấn, Kỳ Bằng, Kỳ Định, Kỳ Nụ, Kỳ Viên,

Đệm ghép với tên Khiêm

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Khiêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoài Khiêm, Chính Khiêm, Dũng Khiêm, Phú Khiêm, Tử Khiêm, Chức Khiêm, Tuyết Khiêm, Lường Khiêm, Quý Khiêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Khiêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Khiêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Khiêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Khiêm

Giới tính

Tên Kỳ Khiêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Khiêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Khiêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Khiêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Khiêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Khiêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Khiêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Khiêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Khiêm có tổng cộng 82 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Khiêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Khiêm là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Khiêm cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Khiêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Khiêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 82 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Khiêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Khiêm sang thần số học
K KHIÊM
795
2284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Khiêm

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Khiêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎谦
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Elise 其谦
  • 其 - kì cọ
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Jan 奇谦
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Laverne 鯕谦
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Winifred 礻谦
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Kristie 祺谦
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Freda 旂谦
  • 旂 - quốc kì
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Earnestine 祈谦
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Earlene 芪谦
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng
Marietta 鳍谦
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 谦 - khiêm nhường, khiêm nhượng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Khiêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Khiêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Khiêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Khiêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu