Từ điển tên

Tên Kỷ MùiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỷ Mùi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kỷ Mùi.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỷ tên Mùi

Tên đệm Kỷ

Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.

Tên chính Mùi

Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kỷ Mùi

Tên ghép với đệm Kỷ

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỷ Ngân, Kỷ Lài, Kỷ Linh, Kỷ Thúy,

Đệm ghép với tên Mùi

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Mùi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mùi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Mùi, Ngọc Mùi, Xuân Mùi, Hồng Mùi, Ửng Mùi, Quý Mùi, Thị Mùi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ Mùi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỷ Mùi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỷ Mùi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỷ Mùi

Giới tính

Tên Kỷ Mùi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỷ Mùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỷ kết hợp với tên Mùi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỷ và giới tính của người có tên Mùi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỷ Mùi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỷ Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỷ Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỷ Mùi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỷ Mùi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỷ Mùi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỷ Mùi có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỷ Mùi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỷ là mệnh Mộc và Tên Mùi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỷ Mùi cần xác định rõ ràng đệm Kỷ và tên Mùi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỷ Mùi trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỷ Mùi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỷ Mùi sang thần số học
K MÙI
739
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỷ Mùi

Tên tiếng Anh cho tên Kỷ Mùi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Macy 己味
  • 己 - ích kỉ; tri kỉ
  • 味 - vị ngọt
Lexie 𠘨味
  • 𠘨 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 味 - vị ngọt
Shameeka 幾味
  • 幾 - trà kỉ (bàn nhỏ)
  • 味 - vị ngọt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỷ Mùi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỷ Mùi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỷ Mùi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỷ Mùi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu