Ý nghĩa tên Kỷ Mùi
Kỷ Mùi là một tên gọi của năm sinh trong hệ thống Can Chi của người phương Đông. Trong đó, "Kỷ" là một trong mười Can, ứng với con giáp Dê; còn "Mùi" là một trong mười hai Chi, ứng với con giáp Dê. Tên gọi Kỷ Mùi mang ý nghĩa thể hiện một người có tính cách ôn hòa, điềm đạm, có lòng vị tha và giàu lòng nhân ái. Họ cũng là người nhạy cảm, dễ xúc động và luôn biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, người tuổi Kỷ Mùi đôi khi hơi thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc và đôi khi có thể tỏ ra yếu đuối. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỷ tên Mùi
Tên đệm Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Tên chính Mùi
Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói.
Các tên liên quan với Kỷ Mùi
Tên ghép với đệm Kỷ
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kỷ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kỷ Ngân, Kỷ Lài, Kỷ Linh, Kỷ Thúy,
Đệm ghép với tên Mùi
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Mùi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mùi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Mùi, Ngọc Mùi, Xuân Mùi, Hồng Mùi, Ửng Mùi, Quý Mùi, Thị Mùi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ Mùi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỷ Mùi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỷ Mùi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỷ Mùi
Giới tính
Tên Kỷ Mùi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỷ Mùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỷ kết hợp với tên Mùi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỷ và giới tính của người có tên Mùi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỷ Mùi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỷ Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỷ Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỷ
-
-
M
-
-
ù
-
-
i
-
Tên Kỷ Mùi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỷ Mùi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỷ Mùi bao gồm:
- Đệm Kỷ có 10 cách viết.
- Tên Mùi có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỷ Mùi có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỷ Mùi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỷ là mệnh Mộc và Tên Mùi là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỷ Mùi cần xác định rõ ràng đệm Kỷ và tên Mùi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỷ Mùi trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỷ Mùi trong thần số học
K | Ỷ | M | Ù | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỷ Mùi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Macy | 己味 |
|
Lexie | 𠘨味 |
|
Shameeka | 幾味 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỷ Mùi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả