Ý nghĩa tên Kỳ Nhi
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Nhi
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Kỳ Nhi
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kỳ Băng, Kỳ Dân, Kỳ Hân, Kỳ Giang, Kỳ Hoa, Kỳ Duy, Kỳ Khuyên, Kỳ Tân, Kỳ Mẫn,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyên Nhi, Kiết Nhi, Phi Nhi, Thuyền Nhi, Hong Nhi, Cam Nhi, Viên Nhi, Cầm Nhi, Yếu Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Nhi
Giới tính
Tên Kỳ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Kỳ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Nhi bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Nhi có tổng cộng 246 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 246 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Nhi trong thần số học
K | Ỳ | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | ||||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elise | 其鸸 |
|
Jan | 奇鸸 |
|
Laverne | 鯕鸸 |
|
Winifred | 礻鸸 |
|
Kristie | 祺鸸 |
|
Freda | 旂鸸 |
|
Earnestine | 祈鸸 |
|
Earlene | 芪鸸 |
|
Marietta | 鳍鸸 |
|
Katheryn | 蜞鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả