Từ điển tên

Tên Kỳ PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Phương

"Kỳ" là lạ lùng. "Kỳ Phương" là góc cạnh biến đổi, thể hiện người có nội tâm sâu sắc, phong thái linh hoạt. Sửa bởi Từ điển tên

196 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Phương

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Kỳ Phương

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kỳ Uyên, Kỳ Thư, Kỳ Diệu, Kỳ Thu, Kỳ Liên, Kỳ Duyên,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Phương, Băng Phương, Bội Phương, Cát Phương, Đạt Phương, Hạnh Phương, Huỳnh Phương, Tố Phương, Chi Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kỳ Phương Đang giảm dần

Tên Kỳ Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Phương

Giới tính

Tên Kỳ Phương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Phương có tổng cộng 410 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Phương cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 410 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Phương sang thần số học
K PHƯƠNG
736
27857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kỳ Phương

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 麒芳
  • 麒 - kì lân
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
Laverne 鯕方
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 方 - bốn phương
Latoya 骐方
  • 骐 - kì (ngựa ô)
  • 方 - bốn phương
Winifred 礻方
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 方 - bốn phương
Marietta 鳍方
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 方 - bốn phương
Pansy 歧方
  • 歧 - kì (lối rẽ nhỏ từ đại lộ)
  • 方 - bốn phương
Vernice 圻方
  • 圻 - Bắc kì
  • 方 - bốn phương
Vesta 麒方
  • 麒 - kì lân
  • 方 - bốn phương
Margarette 鲯方
  • 鲯 - kì thu (cá dorado)
  • 方 - bốn phương
Louvenia 棋方
  • 棋 - kỉ tử (con cờ); kì phùng địch thủ
  • 方 - bốn phương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu