Ý nghĩa tên Kỳ Quốc
Kỳ Quốc là một cái tên đẹp và ý nghĩa. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "kỳ" (奇) có nghĩa là kỳ lạ, hiếm có và chữ "quốc" (國) có nghĩa là đất nước, quốc gia. Vì vậy, Kỳ Quốc mang ý nghĩa là người kỳ lạ, hiếm có và có khả năng làm chủ đất nước, gánh vác trọng trách lớn lao. Bên cạnh đó, tên Kỳ Quốc còn hàm chứa ý nghĩa về sự thông minh, sáng tạo và trí tuệ vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Quốc
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Kỳ Quốc
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kỳ Phát, Kỳ Việt, Kỳ Thiện, Kỳ Huy, Kỳ Toàn, Kỳ Danh, Kỳ Vương, Kỳ Thịnh, Kỳ Lâm,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Quốc, Chánh Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Kiều Quốc, Đắc Quốc, Nguyên Quốc, Hàn Quốc, Phước Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Quốc
Giới tính
Tên Kỳ Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Kỳ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Quốc bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Quốc có tổng cộng 164 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Quốc cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 164 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Quốc trong thần số học
K | Ỳ | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 6 | ||||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.