Ý nghĩa tên Kỳ Thiên
Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng,"Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp."Kỳ Thiên", con là người lãnh đạo thành công, khôi ngô, tuấn tú. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kỳ tên Thiên
Tên đệm Kỳ
Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Kỳ Thiên
Tên ghép với đệm Kỳ
Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Kỳ Tiểu, Kỳ Uyển, Kỳ Vĩnh, Kỳ Doãn, Kỳ Nghi, Kỳ Phôi, Kỳ Chiến, Kỳ Doanh, Kỳ Thu,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mộc Thiên, Nga Thiên, Nhã Thiên, Nhẫn Thiên, Phấn Thiên, Phượng Thiên, Quan Thiên, Ưng Thiên, Uy Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kỳ Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Thiên
Giới tính
Tên Kỳ Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kỳ kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kỳ Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kỳ Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ỳ
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Kỳ Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỳ Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Thiên bao gồm:
- Đệm Kỳ có 41 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Thiên có tổng cộng 820 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kỳ Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Thiên cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 820 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kỳ Thiên trong thần số học
K | Ỳ | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Franklin | 崎𩵞 |
|
Elise | 其𩵞 |
|
Jan | 奇𩵞 |
|
Laverne | 鯕𩵞 |
|
Winifred | 礻𩵞 |
|
Kristie | 祺𩵞 |
|
Freda | 旂𩵞 |
|
Earnestine | 祈𩵞 |
|
Earlene | 芪𩵞 |
|
Marietta | 鳍𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả