Từ điển tên

Tên Kỳ ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Thiên

Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng,"Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp."Kỳ Thiên", con là người lãnh đạo thành công, khôi ngô, tuấn tú. Sửa bởi Từ điển tên

98 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Thiên

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kỳ Thiên

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Tiểu, Kỳ Uyển, Kỳ Vĩnh, Kỳ Doãn, Kỳ Nghi, Kỳ Phôi, Kỳ Chiến, Kỳ Doanh, Kỳ Thu,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mộc Thiên, Nga Thiên, Nhã Thiên, Nhẫn Thiên, Phấn Thiên, Phượng Thiên, Quan Thiên, Ưng Thiên, Uy Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Thiên

Giới tính

Tên Kỳ Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Thiên có tổng cộng 820 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Thiên cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 820 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Thiên sang thần số học
K THIÊN
795
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Franklin 崎𩵞
  • 崎 - kì khu đích sơn lộ (đường núi gồ ghề)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Elise 其𩵞
  • 其 - kì cọ
  • 𩵞 - cá bình thiên
Jan 奇𩵞
  • 奇 - kì (số lẻ không chẵn)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Laverne 鯕𩵞
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Winifred 礻𩵞
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Kristie 祺𩵞
  • 祺 - kì (may mắn tốt đẹp)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Freda 旂𩵞
  • 旂 - quốc kì
  • 𩵞 - cá bình thiên
Earnestine 祈𩵞
  • 祈 - kì đảo (cầu thần), kì niên (cầu được mùa)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Earlene 芪𩵞
  • 芪 - hoàng kì (dược thảo)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Marietta 鳍𩵞
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu