Từ điển tên

Tên Kỳ TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Trân

Kỳ Trân là một cái tên hay và ý nghĩa, mang đến cho người sở hữu những phẩm chất tốt đẹp. Ý nghĩa chi tiết của tên Kỳ Trân như sau:: Độc đáo, hiếm có, khác thường.: Trân quý, quý giá. Kết hợp lại, Kỳ Trân có nghĩa là một người sở hữu những phẩm chất độc đáo, hiếm có và được trân quý. Họ thường là những người thông minh, sáng tạo và có sức hút riêng. Sửa bởi Từ điển tên

43 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Trân

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kỳ Trân

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kỳ Thu, Kỳ Liên, Kỳ Tính, Kỳ Mẫn, Kỳ Tân, Kỳ Kỳ, Kỳ Diệu, Kỳ Uyên, Kỳ Thư,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Trân, Lan Trân, Sở Trân, Chiêu Trân, Phúc Trân, Nhật Trân, Quốc Trân, Thu Trân, Lệ Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Trân

Giới tính

Tên Kỳ Trân thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Trân có tổng cộng 82 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Trân cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 82 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Trân sang thần số học
K TRÂN
71
2295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Trân

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 鳍珍
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 珍 - trằn trọc
Winifred 礻瞋
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Marietta 鳍瞋
  • 鳍 - bối kì (vây cá)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Pansy 歧瞋
  • 歧 - kì (lối rẽ nhỏ từ đại lộ)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 鯕瞋
  • 鯕 - kì thu (cá dorado)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Vernice 圻瞋
  • 圻 - Bắc kì
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Vesta 麒瞋
  • 麒 - kì lân
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Margarette 鲯瞋
  • 鲯 - kì thu (cá dorado)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Louvenia 棋瞋
  • 棋 - kỉ tử (con cờ); kì phùng địch thủ
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Voncile 碁瞋
  • 碁 - kỉ tử (con cờ); kì phùng địch thủ
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu