Từ điển tên

Tên Kỳ VỉÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kỳ Vỉ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kỳ Vỉ.

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kỳ tên Vỉ

Tên đệm Kỳ

Trong tiếng Hán, chữ "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt đệm, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt đệm cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt đệm cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là t.

Tên chính Vỉ

Tên Vỉ mang ý nghĩa của người nhanh nhẹn, thông minh, có nhiều thành công và may mắn trong cuộc sống. Họ thường là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, thích giao tiếp và dễ dàng tạo được thiện cảm ở mọi nơi.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kỳ Vỉ

Tên ghép với đệm Kỳ

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Kỳ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kỳ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kỳ Hải, Kỳ Đôn, Kỳ Ngộ, Kỳ Vọng, Kỳ Bảo, Kỳ Chinh, Kỳ Luận, Kỳ Sâm, Kỳ Vũ,

Đệm ghép với tên Vỉ

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Vỉ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Vỉ, Quang Vỉ, Triệu Vỉ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỳ Vỉ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kỳ Vỉ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kỳ Vỉ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kỳ Vỉ

Giới tính

Tên Kỳ Vỉ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kỳ Vỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kỳ kết hợp với tên Vỉ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kỳ và giới tính của người có tên Vỉ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kỳ Vỉ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kỳ Vỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kỳ Vỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kỳ Vỉ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kỳ Vỉ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kỳ Vỉ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kỳ Vỉ có tổng cộng 123 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kỳ Vỉ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kỳ là mệnh Mộc và Tên Vỉ là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kỳ Vỉ cần xác định rõ ràng đệm Kỳ và tên Vỉ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kỳ Vỉ trong Hán Việt và Phong thủy qua 123 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kỳ Vỉ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kỳ Vỉ sang thần số học
K V
79
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kỳ Vỉ

Tên tiếng Anh cho tên Kỳ Vỉ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaiser 麒𠳿
  • 麒 - kì lân
  • 𠳿 - ăn vã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kỳ Vỉ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kỳ Vỉ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kỳ Vỉ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kỳ Vỉ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu