Từ điển tên

Tên La HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên La Hạ

La: Tên La Hạ mang ý nghĩa chỉ người có tính cẩn thận, khéo léo, sống bình dị và khiêm nhường. Họ thường là những người sống có trách nhiệm, biết cách ứng xử trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm La tên Hạ

Tên đệm La

Đệm La là đệm gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Đệm gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người đệm La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, đệm La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với La Hạ

Tên ghép với đệm La

Có tổng số 22 tên ghép với đệm La trong Danh sách tất cả Tên cho đệm La. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

La Khang, La Quân, La Đa, La Thảo, La Hồng, La Thông, La Thăng, La Diễm, La Hoành,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Hạ, Đoan Hạ, Thủy Hạ, Tiền Hạ, Bùi Hạ, Giáng Hạ, Vĩnh Hạ, Đan Hạ, Tiến Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên La Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên La Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên La Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên La Hạ

Giới tính

Tên La Hạ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên La Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm La kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm La và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên La Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

La Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên La Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên La Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên La Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên La Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên La Hạ có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên La Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm La là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên La Hạ cần xác định rõ ràng đệm La và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên La Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên La Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên La Hạ sang thần số học
LA H
11
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên La Hạ

Tên tiếng Anh cho tên La Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Martha 萝贺
  • 萝 - lá cây
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Marian 罗贺
  • 罗 - lạ lùng, lạ kì, lạ mặt
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jazlyn 纙贺
  • 纙 - dải là
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jaqueline 椤贺
  • 椤 - cây sa la
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Janiyah 囉贺
  • 囉 - nói ra; thở ra
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Gisselle 啰贺
  • 啰 - la ó, la mắng
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Karsyn 蘿贺
  • 蘿 - lá cây
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kaiya 羅贺
  • 羅 - đó là... lụa là
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kya 鑼贺
  • 鑼 - thanh la (một loại chiêng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Nyasia 𪡔贺
  • 𪡔 - la ó, la mắng
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên La Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên La Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên La Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên La Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu