Ý nghĩa của tên La
Tên La là tên gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Tên gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người tên La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, tên La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên La
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên La Đang tăng dần
Tên La được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên La. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên La phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.05% |
2 | Sóc Trăng | 0.05% |
3 | Bắc Kạn | 0.04% |
4 | Lai Châu | 0.04% |
5 | Lào Cai | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên La
Tên La thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên La là nam giới:
Các tên đệm cho tên La là nữ giới:
Thị La, Vi La, Sa La, Thu La, Li La
Có tổng số 13 đệm cho tên La. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên La.
La trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
La trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ La
- Danh từ con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng.
- Danh từ tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm.
- Động từ phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy
- sợ quá, la thất thanh
- la rầm lên phản đối
- la trời la đất
- Động từ (Phương ngữ) mắng
- bị mẹ la
- Tính từ ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất
- cành bổng, cành la
- gần bay la, xa bay bổng (tng)
- Trái nghĩa: bổng
La trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ La. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên La trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên La đa phần là mệnh Hỏa.
Tên La trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên La trong thần số học
L | A |
---|---|
1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học