Từ điển tên

Tên Lạc BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Băng

Lạc Băng là một cái tên ý nghĩa, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết và sự trong sáng của băng tuyết. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một người phụ nữ sở hữu vẻ đẹp băng giá, thanh lịch và có tâm hồn bình yên, an tĩnh. Bên cạnh đó, cái tên Lạc Băng còn mang hàm ý về một người có lòng dũng cảm, cứng rắn, không ngại đối mặt với khó khăn thử thách. Người mang tên Lạc Băng thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Băng

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lạc Băng

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Khải, Lạc Hà, Lạc Anh, Lạc Sơn, Lạc Long, Lạc Mai, Lạc Khôi, Lạc Dũng, Lạc Tới,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Băng, Kiều Băng, Công Băng, Khoa Băng, Trâm Băng, Yến Băng, Sa Băng, Nguyên Băng, Ái Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Băng

Giới tính

Tên Lạc Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lạc Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Băng có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Băng cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Băng sang thần số học
LC BĂNG
11
33257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Băng

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐𬭖
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Ida 洛𬭖
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Kayley 落𬭖
  • 落 - nhớn nhác
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Codi 絡𬭖
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Leighann 貉𬭖
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Porsche 鴼𬭖
  • 鴼 - chim lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Tamekia 鉻𬭖
  • 鉻 - lục lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Latashia 咯𬭖
  • 咯 - lách cách
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Frederica 荦𬭖
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Porcha 駱𬭖
  • 駱 - lạc đà
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu