Từ điển tên

Tên Lạc DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Diệp

Theo nghĩa Hán-Việt "Lạc" là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, Đặt tên "Lạc Diệp", ba mẹ mong muốn con sau này có cuộc sống thoải mái giàu sang phú quý vui hưởng an lạc. Sửa bởi Từ điển tên

147 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Diệp

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lạc Diệp

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Du, Lạc Duyên, Lạc Hồng, Lạc Uyển, Lạc Quỳnh, Lạc Thường, Lạc Trấn, Lạc An, Lạc Băng,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhã Diệp, Thiên Diệp, Thư Diệp, Hằng Diệp, Lương Diệp, Diệp Diệp, Chắp Diệp, Nguyên Diệp, Thương Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Diệp

Giới tính

Tên Lạc Diệp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lạc Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Diệp có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Diệp cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Diệp sang thần số học
LC DIP
195
3347

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐靨
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Ida 洛靨
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Kayley 落靨
  • 落 - nhớn nhác
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Codi 絡靨
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Leighann 貉靨
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Porsche 鴼靨
  • 鴼 - chim lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Tamekia 鉻靨
  • 鉻 - lục lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Latashia 咯靨
  • 咯 - lách cách
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Frederica 荦靨
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
Porcha 駱靨
  • 駱 - lạc đà
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu