Từ điển tên

Tên Lạc KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Khoa

Tên Lạc Khoa mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và thành công. Tên cũng phản ánh ước mơ của cha mẹ mong con sống trong sự hòa thuận, yêu thương và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống. "Lạc" có nghĩa là hòa thuận, vui vẻ, không có muộn phiền. "Khoa" có nghĩa là sự hiểu biết, thông minh và thành đạt. Khi kết hợp lại, Lạc Khoa là cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và thành công cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Khoa

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lạc Khoa

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Yên, Lạc Tiên, Lạc Nhi, Lạc Trà, Lạc Hưng, Lạc Khanh, Lạc Tới, Lạc Dũng, Lạc Khôi,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Khoa, Tất Khoa, Giáng Khoa, Khánh Khoa, Tịnh Khoa, Lư Khoa, Ân Khoa, N Khoa, Sỹ Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Khoa

Giới tính

Tên Lạc Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lạc Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Khoa có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Khoa cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Khoa sang thần số học
LC KHOA
161
3328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐誇
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 誇 - khoa trương
Ida 洛誇
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 誇 - khoa trương
Kayley 落誇
  • 落 - nhớn nhác
  • 誇 - khoa trương
Codi 絡誇
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 誇 - khoa trương
Leighann 貉誇
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 誇 - khoa trương
Porsche 鴼誇
  • 鴼 - chim lạc
  • 誇 - khoa trương
Tamekia 鉻誇
  • 鉻 - lục lạc
  • 誇 - khoa trương
Latashia 咯誇
  • 咯 - lách cách
  • 誇 - khoa trương
Frederica 荦誇
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 誇 - khoa trương
Porcha 駱誇
  • 駱 - lạc đà
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu