Ý nghĩa tên Lai Đức
Tên Lai Đức là sự kết hợp của hai từ "Lai" và "Đức". "Lai" có nghĩa là sự tùy ý, ngẫu nhiên, xuất hiện trong tự nhiên. "Đức" mang ý nghĩa về phẩm chất tốt đẹp, đạo đức, sự hy sinh. Khi ghép lại, Lai Đức chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, luôn tùy duyên, sống thuận theo lẽ trời, không cưỡng cầu. Họ là người biết ứng biến linh hoạt, có khả năng thích nghi tốt, luôn giữ được sự bình tĩnh và sáng suốt trong mọi tình huống. Ngoài ra, tên Lai Đức còn hàm chứa sự may mắn, phúc đức. Người mang tên này thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống. Họ cũng là người có tâm hướng thiện, sống lương thiện, luôn cố gắng làm điều tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lai tên Đức
Tên đệm Lai
Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Lai Đức
Tên ghép với đệm Lai
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạch Đức, Sư Đức, Di Đức, Sáu Đức, Chân Đức, Khang Đức, Bỉnh Đức, Trang Đức, Lập Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lai Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Đức
Giới tính
Tên Lai Đức thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lai kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lai Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lai Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
i
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Lai Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lai Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Đức bao gồm:
- Đệm Lai có 21 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Đức có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lai Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Đức cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lai Đức trong thần số học
L | A | I | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.