Từ điển tên

Tên Lai HỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Hỷ

Lai Hỷ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều sự tốt lành và may mắn. Tên gọi này thường được đặt cho những người con gái với mong muốn cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi và tràn đầy niềm vui. Lai trong Lai Hỷ có nghĩa là đến, tới. Hỷ trong Lai Hỷ có nghĩa là vui vẻ, mừng rỡ. Khi ghép lại với nhau, Lai Hỷ mang ý nghĩa là người luôn đến mang niềm vui và sự may mắn cho mọi người xung quanh. Những người mang tên Lai Hỷ thường có tính cách hòa đồng, cởi mở và dễ gần. Họ luôn vui vẻ, lạc quan và tràn đầy năng lượng. Họ thích giao lưu kết bạn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn mang đến niềm vui cho mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Hỷ

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Hỷ

Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lai Hỷ

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lai Châu, Lai Thanh, Lai Nghi, Lai Hùng, Lai Việt, Lai Thích, Lai Thuận, Lai Mão, Lai Quang,

Đệm ghép với tên Hỷ

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Hỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Hỷ, Kim Hỷ, Xung Hỷ, Chiu Hỷ, Quang Hỷ, Vân Hỷ, Chếch Hỷ, Hùng Hỷ, Thuận Hỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Hỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Hỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Hỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Hỷ

Giới tính

Tên Lai Hỷ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Hỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Hỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Hỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Hỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Hỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Hỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Hỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Hỷ có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Hỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Hỷ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Hỷ cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Hỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Hỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Hỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Hỷ sang thần số học
LAI H
197
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lai Hỷ

Tên tiếng Anh cho tên Lai Hỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diana 莱禧
  • 莱 - bồng lai
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Melanie 佳禧
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Barry 来禧
  • 来 - lay động
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Fabian 涞禧
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Nataly 萊禧
  • 萊 - bồng lai
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Scot 來禧
  • 來 - lay động
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Chadwick 𫯓禧
  • 𫯓 - lai giống
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Shelton 𤳆禧
  • 𤳆 - lai giống
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Daren 淶禧
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)
Kenton 䅘禧
  • 䅘 - lai giống
  • 禧 - cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Hỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Hỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Hỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Hỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu