Từ điển tên

Tên Lai KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Kha

Lai Kha là cái tên mang ý nghĩa cao quý và vẹn toàn. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ được kỳ vọng sẽ trở thành người có tài năng, đức độ và cuộc sống viên mãn. Tên Lai Kha bao gồm hai chữ: "Lai" và "Kha". Chữ "Lai" có nghĩa là "cao quý, sang trọng". Chữ "Kha" có nghĩa là "vẹn toàn, trọn vẹn". Khi kết hợp lại, Lai Kha tạo nên một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về cả vật chất lẫn tinh thần. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Kha

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lai Kha

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lai Thảo,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Kha, Đoàn Kha, Thùy Kha, Thảo Kha, Xô Kha, Tường Kha, Diệu Kha, Trâm Kha, Trương Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Kha

Giới tính

Tên Lai Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Kha có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Kha cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Kha sang thần số học
LAI KHA
191
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lai Kha

Tên tiếng Anh cho tên Lai Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diana 莱坷
  • 莱 - bồng lai
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Melanie 佳舸
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Myrna 𫼲柯
  • 𫼲 - lay động
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 𫼲珂
  • 𫼲 - lay động
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 𫼲𬦡
  • 𫼲 - lay động
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Nataly 萊舸
  • 萊 - bồng lai
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Cristal 𫼲坷
  • 𫼲 - lay động
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 𫼲哥
  • 𫼲 - lay động
  • 哥 - đại ca
Lashawn 𫼲舸
  • 𫼲 - lay động
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 𫼲軻
  • 𫼲 - lay động
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu