Từ điển tên

Tên Lai ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Việt

Lai Việt là cái tên mang trong mình ý nghĩa cao đẹp về sự đoàn kết, gắn bó và lòng yêu nước của người dân Việt Nam. Tên gọi này xuất phát từ hai yếu tố: "Lai" và "Việt". "Lai" trong tiếng Hán có nghĩa là "gần", "gắn bó", còn "Việt" là tên gọi của dân tộc Việt Nam. Do đó, Lai Việt mang hàm ý về sự gắn bó, đoàn kết, chung tay xây dựng đất nước của người dân Việt Nam. Đây là một cái tên ý nghĩa, thể hiện tinh thần dân tộc và lòng yêu nước sâu sắc của người Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Việt

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lai Việt

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lai Thích, Lai Hùng, Lai Nghi, Lai Thanh, Lai Châu, Lai Hỷ, Lai Thuận, Lai Mão, Lai Quang,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trúc Việt, Vinh Việt, Nhâm Việt, Bỉnh Việt, Châu Việt, Đoàn Việt, Khang Việt, Liên Việt, Thịnh Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Việt

Giới tính

Tên Lai Việt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Việt có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Việt cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Việt sang thần số học
LAI VIT
1995
342

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lai Việt

Tên tiếng Anh cho tên Lai Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Diana 莱鉞
  • 莱 - bồng lai
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Melanie 佳鉞
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Barry 来鉞
  • 来 - lay động
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Fabian 涞鉞
  • 涞 - lây lan, lây nhiễm
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Nataly 萊鉞
  • 萊 - bồng lai
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Scot 來鉞
  • 來 - lay động
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Chadwick 𫯓鉞
  • 𫯓 - lai giống
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Shelton 𤳆鉞
  • 𤳆 - lai giống
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Daren 淶鉞
  • 淶 - lây lan, lây nhiễm
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Kenton 䅘鉞
  • 䅘 - lai giống
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu