Ý nghĩa tên Lam Chi
"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Lam Chi" ví như nhánh cây xanh tốt, thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lam tên Chi
Tên đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Lam Chi
Tên ghép với đệm Lam
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lam Hiểu, Lam Hoàng, Lam Mộc, Lam Mỹ, Lam Phượng, Lam Uyển, Lam Yến, Lam Hương, Lam Ca,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi, Tịnh Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lam Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Chi
Giới tính
Tên Lam Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lam kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lam Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Lam Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lam Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Chi bao gồm:
- Đệm Lam có 10 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lam Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Chi cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lam Chi trong thần số học
L | A | M | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | |||||
3 | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 琳芝 |
|
Maggie | 蓝芝 |
|
Beverley | 籃芝 |
|
Gerry | 藍芝 |
|
Marva | 岚芝 |
|
Lauretta | 嵐芝 |
|
Annetta | 篮芝 |
|
Shelba | 婪芝 |
|
Cammie | 糮芝 |
|
Mackie | 𥜓芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả