Từ điển tên

Tên Lam ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Chi

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Lam Chi" ví như nhánh cây xanh tốt, thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên

515 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Chi

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lam Chi

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lam Hiểu, Lam Hoàng, Lam Mộc, Lam Mỹ, Lam Phượng, Lam Uyển, Lam Yến, Lam Hương, Lam Ca,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi, Phước Chi, Quân Chi, Quang Chi, Thái Chi, Thiên Chi, Tịnh Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Chi

Giới tính

Tên Lam Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Chi cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Chi sang thần số học
LAM CHI
19
3438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Chi

Tên tiếng Anh cho tên Lam Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳芝
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Maggie 蓝芝
  • 蓝 - xanh lam
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Beverley 籃芝
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Gerry 藍芝
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Marva 岚芝
  • 岚 - lam chướng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lauretta 嵐芝
  • 嵐 - lam chướng
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Annetta 篮芝
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Shelba 婪芝
  • 婪 - tham lam
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Cammie 糮芝
  • 糮 - bánh chè lam
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Mackie 𥜓芝
  • 𥜓 - lam lũ
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu