Ý nghĩa tên Lam Đài
Lam Đài là một cái tên đẹp và có ý nghĩa. Nó thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ có một cuộc sống bình yên, trong sạch và được bảo vệ bởi thần linh. Tên Lam Đài có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: "Lam" và "Đài". Chữ "Lam" có nghĩa là màu xanh lam, biểu tượng cho sự bình yên, thanh tĩnh và cao quý. Chữ "Đài" có nghĩa là bậc cao, tượng trưng cho sự nâng đỡ, bảo vệ và che chở. Do đó, tên Lam Đài mang ý nghĩa là một người con gái có tâm hồn trong sáng, an lành, được thần linh che chở và nâng đỡ trên con đường đời. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lam tên Đài
Tên đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Tên chính Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Các tên liên quan với Lam Đài
Tên ghép với đệm Lam
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lam Lâm, Lam Tùng, Lam Viên, Lam My, Lam Tước, Lam Luyến, Lam Trân, Lam Hiên, Lam Nhật,
Đệm ghép với tên Đài
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đắc Đài, Liên Đài, Tấn Đài, Trinh Đài, Duy Đài, Ngân Đài, Huy Đài, Khánh Đài, Vương Đài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lam Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Đài
Giới tính
Tên Lam Đài thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lam kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lam Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Tên Lam Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lam Đài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Đài bao gồm:
- Đệm Lam có 10 cách viết.
- Tên Đài có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Đài có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lam Đài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Đài cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lam Đài trong thần số học
L | A | M | Đ | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||
3 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lam Đài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 琳鲐 |
|
Maggie | 蓝鲐 |
|
Beverley | 籃鲐 |
|
Gerry | 藍鲐 |
|
Marva | 岚鲐 |
|
Lauretta | 嵐鲐 |
|
Annetta | 篮鲐 |
|
Shelba | 婪鲐 |
|
Cammie | 糮鲐 |
|
Mackie | 𥜓鲐 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả