Từ điển tên

Tên Lam DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Dương

Lam Dương là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Lam" trong Hán Việt có nghĩa là màu lam, một màu xanh dương nhạt. Màu lam tượng trưng cho sự bình yên, thanh tĩnh và sâu lắng. "Dương" có nghĩa là ánh sáng, mặt trời. Ánh sáng biểu tượng cho sự ấm áp, tươi sáng và đầy sức sống. Sự kết hợp của "Lam" và "Dương" trong tên Lam Dương mang ý nghĩa một người có tâm hồn thanh thản, bình tĩnh nhưng luôn hướng đến những điều tươi sáng, ấm áp và đầy sức sống. Họ là những người sống có mục đích, luôn phấn đấu để đạt được những điều mình mong muốn. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Dương

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lam Dương

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Trúc, Lam Khê, Lam Sang, Lam Phụng, Lam Thư, Lam Trinh, Lam Khanh, Lam Hằng, Lam Yên,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Dương, Tuyết Dương, Ninh Dương, Ái Dương, Nguyệt Dương, Liễu Dương, Lệ Dương, Tuệ Dương, Cẩm Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Dương

Giới tính

Tên Lam Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Dương có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Dương cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Dương sang thần số học
LAM DƯƠNG
136
34457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Dương

Tên tiếng Anh cho tên Lam Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳瘍
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Annette 𥜓扬
  • 𥜓 - lam lũ
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Maggie 蓝陽
  • 蓝 - xanh lam
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Libby 𥜓陽
  • 𥜓 - lam lũ
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Beverley 籃昜
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Marva 岚陽
  • 岚 - lam chướng
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Theodora 𥜓徉
  • 𥜓 - lam lũ
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
Dottie 𥜓煬
  • 𥜓 - lam lũ
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Lauretta 嵐瘍
  • 嵐 - lam chướng
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Annetta 篮昜
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu