Ý nghĩa tên Lam Hiếu
Lam Hiếu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều lời chúc tốt lành và mong ước của cha mẹ dành cho con cái. Tên Lam Hiếu được ghép từ hai chữ Hán:- Lam (藍): Có nghĩa là màu xanh lam, biểu tượng cho sự bình yên, trí tuệ và hy vọng.- Hiếu (孝): Có nghĩa là hiếu thảo, biết ơn, kính trọng cha mẹ và những người lớn tuổi. Do đó, tên Lam Hiếu mang ý nghĩa một người con ngoan ngoãn, hiếu thảo, sống chan hòa với mọi người, luôn hướng đến điều tốt đẹp, bình yên trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lam tên Hiếu
Tên đệm Lam
"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Lam Hiếu
Tên ghép với đệm Lam
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lam Đài, Lam Lâm, Lam Tùng, Lam Viên, Lam My, Lam Tước, Lam Luyến, Lam Trân, Lam Hiên,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lai Hiếu, Thùy Hiếu, Hy Hiếu, Sinh Hiếu, Dư Hiếu, Tình Hiếu, Phong Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lam Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Hiếu
Giới tính
Tên Lam Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lam kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lam Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lam Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
m
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Lam Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lam Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Hiếu bao gồm:
- Đệm Lam có 10 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Hiếu có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lam Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lam Hiếu trong thần số học
L | A | M | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | 3 | ||||
3 | 4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Katie | 琳孝 |
|
Maggie | 蓝孝 |
|
Beverley | 籃孝 |
|
Gerry | 藍孝 |
|
Marva | 岚孝 |
|
Lauretta | 嵐孝 |
|
Annetta | 篮孝 |
|
Shelba | 婪孝 |
|
Cammie | 糮孝 |
|
Mackie | 𥜓孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả