Từ điển tên

Tên Lam HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lam Hiếu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Hiếu

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lam Hiếu

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Đài, Lam Lâm, Lam Tùng, Lam Viên, Lam My, Lam Tước, Lam Luyến, Lam Trân, Lam Hiên,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lai Hiếu, Thùy Hiếu, Hy Hiếu, Sinh Hiếu, Dư Hiếu, Tình Hiếu, Phong Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Hiếu

Giới tính

Tên Lam Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Hiếu có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Hiếu sang thần số học
LAM HIU
1953
348

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Lam Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳孝
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maggie 蓝孝
  • 蓝 - xanh lam
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Beverley 籃孝
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Gerry 藍孝
  • 藍 - áo chàm; dân tộc Chàm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Marva 岚孝
  • 岚 - lam chướng
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Lauretta 嵐孝
  • 嵐 - lam chướng
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Annetta 篮孝
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shelba 婪孝
  • 婪 - tham lam
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Cammie 糮孝
  • 糮 - bánh chè lam
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mackie 𥜓孝
  • 𥜓 - lam lũ
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu