Từ điển tên

Tên Lâm NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lâm Nhi

Lâm Nhi nghĩa là đứa con của rừng. Ý nói con xinh xắn, thông minh bình dị nhưng mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

321 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lâm tên Nhi

Tên đệm Lâm

Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lâm Nhi

Tên ghép với đệm Lâm

Có tổng số 194 tên ghép với đệm Lâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lâm Giang, Lâm Hà, Lâm Hạnh, Lâm Hoa, Lâm Huệ, Lâm Phương, Lâm Oanh, Lâm Anh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Châu Nhi, Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Dung Nhi, Nguyệt Nhi, Anh Nhi, Bình Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lâm Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lâm Nhi Đang tăng dần

Tên Lâm Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lâm Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lâm Nhi phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lâm Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.01%
2 Tuyên Quang 0.01%
3 Ninh Bình 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lâm Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lâm Nhi

Giới tính

Tên Lâm Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lâm Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lâm kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lâm và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lâm Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lâm Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lâm Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lâm Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lâm Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lâm Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lâm Nhi có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lâm Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lâm là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lâm Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lâm và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lâm Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lâm Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lâm Nhi sang thần số học
LÂM NHI
19
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lâm Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Lâm Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳鸸
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nellie 林鸸
  • 林 - lầm rầm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Zena 啉鸸
  • 啉 - lầm rầm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Deneen 淋鸸
  • 淋 - lem luốc
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Tawanna 临鸸
  • 临 - lâm chung
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kecia 臨鸸
  • 臨 - lâm thời, lâm trận
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 霖兒
  • 霖 - lâm râm
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 霖而
  • 霖 - lâm râm
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Djuana 霖鸸
  • 霖 - lâm râm
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lâm Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lâm Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lâm Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lâm Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu