Từ điển tên

Tên Lam ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Thảo

Theo nghĩa Hán - Việt, "Lam" là tên gọi của một loại ngọc thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó."Thảo" là cỏ, là sự rộng lượng, tốt bụng, sự hiếu thảo. Tên "Lam Thảo" là một cái tên rất hay và nhẹ nhàng dùng để gợi đến người đẹp hoàn hảo từ ngoại hình đến tinh cách. Sửa bởi Từ điển tên

190 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Thảo

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lam Thảo

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Ngân, Lam Trúc, Lam Yên, Lam Hằng, Lam Trà, Lam Thuyên, Lam Khánh, Lam Bình, Lam Uyên,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thảo, Bình Thảo, Duyên Thảo, huyên Thảo, Nhi Thảo, Diễm Thảo, Cẩm Thảo, Lê Thảo, Ái Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Thảo

Giới tính

Tên Lam Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Thảo có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Thảo cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Thảo sang thần số học
LAM THO
116
3428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Lam Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Wilhelmina 𥜓艹
  • 𥜓 - lam lũ
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
Willodean 𥜓草
  • 𥜓 - lam lũ
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
Tula 𥜓䒑
  • 𥜓 - lam lũ
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
Vertie 𥜓艸
  • 𥜓 - lam lũ
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
Zera 𥜓討
  • 𥜓 - lam lũ
  • 討 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu