Từ điển tên

Tên Lam ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lam Thư

Lam Thư là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều nét tính cách đáng quý. "Lam" trong Lam Thư có nghĩa là màu xanh lam, tượng trưng cho sự bình yên, trong sáng và cao quý. "Thư" trong Lam Thư có nghĩa là thư thái, an nhàn, chỉ người có cuộc sống thong dong, không bon chen, tính tình hiền lành, ôn hòa. Tên Lam Thư thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình dị, an nhiên, không bon chen, xô bồ. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lam tên Thư

Tên đệm Lam

"Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lam Thư

Tên ghép với đệm Lam

Có tổng số 90 tên ghép với đệm Lam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Xuyên, Lam Viên, Lam My, Lam Tước, Lam Luyến, Lam Xuân, Lam Hà, Lam Châu, Lam Phụng,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bé Thư, Chúc Thư, Đông Thư, Thùy Thư, Cảnh Thư, Tuyết Thư, Huy Thư, Thư Thư, Thái Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lam Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lam Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lam Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lam Thư

Giới tính

Tên Lam Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lam Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lam kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lam và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lam Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lam Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lam Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lam Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lam Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lam Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lam Thư có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lam Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lam là mệnh Mộc và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lam Thư cần xác định rõ ràng đệm Lam và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lam Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lam Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lam Thư sang thần số học
LAM THƯ
13
3428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lam Thư

Tên tiếng Anh cho tên Lam Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Katie 琳龃
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Maggie 蓝𪭣
  • 蓝 - xanh lam
  • 𪭣 - thư thả
Polly 𥜓舒
  • 𥜓 - lam lũ
  • 舒 - thơ thẩn
Beverley 籃雎
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Kaleigh 𥜓蛆
  • 𥜓 - lam lũ
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𥜓攄
  • 𥜓 - lam lũ
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 𥜓齟
  • 𥜓 - lam lũ
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𥜓雌
  • 𥜓 - lam lũ
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 𥜓雎
  • 𥜓 - lam lũ
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Marva 岚𪭣
  • 岚 - lam chướng
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lam Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lam Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lam Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lam Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu