Từ điển tên

Tên Lan ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Đài

Lan Đài là một cái tên đẹp và ý nghĩa, được ghép từ hai chữ "Lan" và "Đài". Chữ "Lan" trong tiếng Hán có nghĩa là loài hoa lan thanh cao, quý phái và tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết. Chữ "Đài" có nghĩa là đài sen, biểu tượng cho sự thanh tịnh, thoát tục và sự cao quý. Vì vậy, tên Lan Đài tượng trưng cho một người phụ nữ xinh đẹp, thanh lịch, cao quý và có tâm hồn trong sáng. Họ thường là những người nhẹ nhàng, dịu dàng và luôn được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Đài

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lan Đài

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Trúc, Lan Yên, Lan Diệu, Lan Phụng, Lan Ly, Lan Thơ, Lan Kiều, Lan Tuyết, Lan Ngân,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Đài, Vân Đài, Như Đài, Liên Đài, Trinh Đài, Thị Đài, Phương Đài, Thanh Đài, Anh Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Đài

Giới tính

Tên Lan Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Đài có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Đài cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Đài sang thần số học
LAN ĐÀI
119
354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Đài

Tên tiếng Anh cho tên Lan Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰駘
  • 兰 - cây hoa lan
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Amber 鑭台
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Bonita 谰檯
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Kaye 阑駘
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Alesha 鑭檯
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Gayla 闌駘
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Shelbie 𬵿鲐
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Nannette 栏鲐
  • 栏 - cây mộc lan
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Charissa 鑭臺
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Shirlene 蘭鲐
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu