Từ điển tên

Tên Lan HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Hiếu

Tên Lan Hiếu là sự kết hợp của hai chữ Lan và Hiếu, mang ý nghĩa về một người con gái có sự nhu mì, thanh lịch như hoa lan, đồng thời còn biết hiếu thảo, lễ nghĩa, luôn quan tâm đến gia đình và những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Hiếu

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lan Hiếu

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Thuyên, Lan Sang, Lan Đinh, Lan Kha, Lan Kim, Lan Mai, Lan Nhung, Lan Sum, Lan Thành,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Hiếu, Tình Hiếu, Dư Hiếu, Thùy Hiếu, Diệp Hiếu, Mộng Hiếu, Hạnh Hiếu, Linh Hiếu, Bé Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Hiếu

Giới tính

Tên Lan Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Hiếu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Hiếu sang thần số học
LAN HIU
1953
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Lan Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰好
  • 兰 - cây hoa lan
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Bonita 谰好
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kaye 阑好
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Gayla 闌好
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Shelbie 𬵿好
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Nannette 栏好
  • 栏 - cây mộc lan
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Shirlene 蘭好
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 鑭好
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Billye 斕好
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Zona 欄好
  • 欄 - cây mộc lan
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu