Từ điển tên

Tên Lan NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Nhi

Lan Nhi có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan. Sửa bởi Từ điển tên

419 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Nhi

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lan Nhi

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Chi, Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Ngọc, Lan Phương, Lan Hương, Lan Anh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Nhi, An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Uyển Nhi, Bảo Nhi, Uyên Nhi, Quỳnh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Nhi Đang giảm dần

Tên Lan Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan Nhi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Quảng Trị 0.06%
3 Gia Lai 0.04%
4 Thừa Thiên - Huế 0.04%
5 Tây Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lan Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Nhi

Giới tính

Tên Lan Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Nhi có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Nhi sang thần số học
LAN NHI
19
3558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Lan Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰鸸
  • 兰 - cây hoa lan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Bonita 谰鸸
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaye 阑鸸
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Gayla 闌鸸
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Shelbie 𬵿鸸
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Nannette 栏鸸
  • 栏 - cây mộc lan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Shirlene 蘭鸸
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Billye 斕鸸
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 闌兒
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Zona 欄鸸
  • 欄 - cây mộc lan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu