Từ điển tên

Tên Lan ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Thanh

Lan Thanh là một cái tên nhẹ nhàng và thanh tao, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này thường được đặt cho những người con gái có tính cách dịu dàng, trong sáng và đoan trang. Tên Lan Thanh được ghép từ hai chữ "Lan" và "Thanh". "Lan" là loài hoa biểu tượng cho sự thanh khiết, cao quý và nhã nhặn. Trong khi đó, "Thanh" mang ý nghĩa trong sáng, ngay thẳng và chính trực. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa, thể hiện hy vọng về một người con gái luôn sống trong sự trong sạch, ngay thẳng và được mọi người yêu quý, trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

155 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Thanh

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lan Thanh

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Ngọc, Lan Oanh, Lan Trinh, Lan Vy, Lan Chi, Lan Nhi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Yến Thanh, Huyền Thanh, Hà Thanh, Mỹ Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Thanh Đang tăng dần

Tên Lan Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan Thanh phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Long 0.04%
2 An Giang 0.03%
3 Cần Thơ 0.03%
4 Ðồng Tháp 0.03%
5 Long An 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lan Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Thanh

Giới tính

Tên Lan Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Thanh có tổng cộng 294 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 294 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Thanh sang thần số học
LAN THANH
11
352858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Lan Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰鲭
  • 兰 - cây hoa lan
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 闌清
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 清 - thanh vắng
Juliana 闌声
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 鑭鍚
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𬅉聲
  • 𬅉 - cây một lan
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 鑭蜻
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bonita 谰鲭
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Bettie 鑭鲭
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 阑青
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 鑭晴
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu