Từ điển tên

Tên Lan ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Thi

Lan Thi là một cái tên mang ý nghĩa đẹp, tượng trưng cho một loài hoa lan mỏng manh, thanh tao và dịu dàng, ẩn chứa sức mạnh tinh thần phi thường. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn kiên cường vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Thi

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lan Thi

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Trúc, Lan Tuyết, Lan Linh, Lan Phượng, Lan Quỳnh, Lan Thảo,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ca Thi, Cầm Thi, Hạnh Thi, Hương Thi, Thảo Thi, Ánh Thi, Đan Thi, Mộng Thi, Trúc Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Thi Đang giảm dần

Tên Lan Thi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Thi

Giới tính

Tên Lan Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Thi có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Thi cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Thi sang thần số học
LAN THI
19
3528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Thi

Tên tiếng Anh cho tên Lan Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰屍
  • 兰 - cây hoa lan
  • 屍 - thi thể, thi hài
Mia 𬅉施
  • 𬅉 - cây một lan
  • 施 - phòng the
Krista 阑诗
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 诗 - thi nhân
Janette 闌濞
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 闌蓍
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 蓍 - thi (cỏ)
Kaye 阑試
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 試 - khảo thí
Lucie 𫇡鳾
  • 𫇡 - xà lan (một loại thuyền bè)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 闌尸
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 尸 - thi hài
Shelbie 𬵿鳾
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Nannette 栏鳾
  • 栏 - cây mộc lan
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu