Từ điển tên

Tên Lan TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lan Tiên.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Tiên

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lan Tiên

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Quỳnh, Lan Trúc, Lan Ngọc, Lan Oanh, Lan Tường, Lan Uyên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tiên, Hoa Tiên, Á Tiên, Thanh Tiên, Mai Tiên, Bích Tiên, Hạnh Tiên, Bảo Tiên, Nhật Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Tiên

Tên Lan Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan Tiên phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan Tiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.02%
2 Long An 0.02%
3 Bến Tre 0.02%
4 Vĩnh Long 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lan Tiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Tiên

Giới tính

Tên Lan Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Tiên có tổng cộng 441 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 441 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Tiên sang thần số học
LAN TIÊN
195
3525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Lan Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰先
  • 兰 - cây hoa lan
  • 先 - trước tiên
Hannah 闌先
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 先 - trước tiên
Kaye 阑浅
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 闌浅
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shelbie 𬵿浅
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Nannette 栏浅
  • 栏 - cây mộc lan
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shirlene 蘭浅
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Zona 欄浅
  • 欄 - cây mộc lan
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Neta 拦浅
  • 拦 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Shelva 斓浅
  • 斓 - ban lan (đốm trên da)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu