Từ điển tên

Tên Lan TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Trúc

Tên loài hoa. Con là đứa bé xinh đẹp, trong sáng và vô cùng lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Trúc

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lan Trúc

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Yên, Lan Diệu, Lan Ly, Lan Yến, Lan Trân, Lan Hạ, Lan Tuyên, Lan Ánh, Lan Khuê,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Trúc, Uyên Trúc, Thùy Trúc, Nha Trúc, Quý Trúc, Lam Trúc, Nhật Trúc, Nguyên Trúc, Hoa Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Trúc

Giới tính

Tên Lan Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Trúc có tổng cộng 105 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Trúc cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 105 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Trúc sang thần số học
LAN TRÚC
13
35293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Lan Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰𥫗
  • 兰 - cây hoa lan
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 鑭竹
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Bonita 谰竺
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Kaye 阑𥫗
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Gayla 闌𥫗
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Shelbie 𬵿𥫗
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Nannette 栏𥫗
  • 栏 - cây mộc lan
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Charline 鑭筑
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 筑 - kiến trúc
Shirlene 蘭𥫗
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Billye 斕竺
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu