Từ điển tên

Tên Lan TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Tường

Tên "Lan" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa tinh khiết, thanh tao, trong sáng. Tên "Tường" mang ý nghĩa bền vững, kiên cố, trường tồn. "Lan Tường" thể hiện một người con gái có vẻ đẹp thanh tao, tinh khiết, cùng với phẩm chất tốt đẹp, tâm hồn trong sáng.Tên "Lan Tường" là một cái tên đẹp, ý nghĩa và được nhiều người yêu thích. Người viết Từ điển tên

69 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Tường

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lan Tường

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Ngọc, Lan Oanh, Lan Uyên, Lan Chinh, Lan Vi, Lan Thanh,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạnh Tường, Lam Tường, Như Tường, Vân Tường, Thị Tường, Cát Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Tường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Tường Đang giảm dần

Tên Lan Tường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan Tường phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan Tường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.07%
2 Vĩnh Long 0.07%
3 Tiền Giang 0.04%
4 Ðồng Tháp 0.03%
5 Hậu Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lan Tường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Tường

Giới tính

Tên Lan Tường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Tường có tổng cộng 336 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Tường cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 336 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Tường sang thần số học
LAN TƯNG
136
35257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Tường

Tên tiếng Anh cho tên Lan Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰𤗼
  • 兰 - cây hoa lan
  • 𤗼 - tường đất
Bonita 谰𤗼
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 𤗼 - tường đất
Reba 𬅉牆
  • 𬅉 - cây một lan
  • 牆 - vách tường
Lenora 阑墻
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 墻 - tường đất
Sybil 𬵿翔
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 翔 - vách tường
Letha 阑嬙
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
Kaye 阑𤗼
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𤗼 - tường đất
Zelma 𬹏详
  • 𬹏 - lan truyền; lan toả
  • 详 - tỏ tường
Aline 鑭𤗼
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 𤗼 - tường đất
Gayla 闌𤗼
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𤗼 - tường đất

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu