Từ điển tên

Tên Lan ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Vi

cô gái xinh xắn, dễ thương, tinh nghịch. Sửa bởi Từ điển tên

236 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Vi

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lan Vi

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Hồng, Lan Huệ, Lan Ngân, Lan Ngọc, Lan Oanh, Lan Thanh, Lan Trinh, Lan Vy, Lan Chi,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Hạ Vi, Hạnh Vi, Trúc Vi, Uyên Vi, Lê Vi, Thanh Vi, Phương Vi, Thị Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Vi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Vi Đang giảm dần

Tên Lan Vi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan Vi phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan Vi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.03%
2 Hậu Giang 0.03%
3 Đắk Lắk 0.02%
4 Phú Yên 0.02%
5 Bình Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Lan Vi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Vi

Giới tính

Tên Lan Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Vi có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Vi cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Vi sang thần số học
LAN VI
19
354

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lan Vi

Tên tiếng Anh cho tên Lan Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰薇
  • 兰 - cây hoa lan
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Constance 鑭薇
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 鑭微
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 微 - tinh vi, vi rút
Angie 鑭为
  • 鑭 - lan (chất lanthanum (La))
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Bonita 谰为
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 闌帏
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Lorelei 阑闱
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Kaye 阑薇
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Gayla 闌薇
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Jayde 闌圍
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 圍 - vây xung quanh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu